Mục Lục
- 1 I. Định nghĩa của trang bị Socket
- 2 II. Hướng dẫn chế tạo hạt giống – Seed nguyên tố
- 3 II. Hướng dẫn nâng cấp xiên hạt
- 4 III. Hướng dẫn gỡ xiên hạt khỏi trang bị
- 5 IV. Hướng dẫn nâng cấp trang bị socket 380 lên 400
- 6 V. Hướng dẫn nâng cấp khe Socket cho trang bị
- 7 VI. Tính năng Bonus khi khảm xiên hạt cho trang bị
- 8 VII. Chỉ số khi nâng cấp Xiên Hạt (Seed Nguyên Tố)
I. Định nghĩa của trang bị Socket
Socket là một trong những hệ thống trang bị đặc biệt nó cùng phân khúc với trang bị Ruud. Tuy nhiên việc sử dụng hệ thống Socket này tùy vào mỗi người chơi cho từng class, muốn nhân vật của mình đi theo lối thuần công hoặc thủ dựa vào sự tính toán riêng, dưới đây là tổng hợp toàn bộ về trang bị Socket chỉ áp dụng với MU Tiên Phong.
II. Hướng dẫn chế tạo hạt giống – Seed nguyên tố
Giới thiệu về NPC Nhà Nghiên cứu
1. Nâng cấp đồ Socket : Dùng để nâng cấp đồ Socket từ 380 lên level 400
2. Tạo hạt giống : Dùng để chế tạo từ việc kết hợp đồ thần, đồ exl và 1 số loại ngọc 3. Tạo xiên hạt : Tạo ra từ hạt giống nguyên tố và khuôn 4. Gắn xiên hạt : Có thể gắn Seed nguyên tố vào trang bị Socket 5. Gỡ xiên hạt : Gỡ Seed nguyên tố ở trang bị Socket 6. Nâng cấp xiên hạt : Có thể nâng cấp xiên hạt lên cấp cao hơn (2 viên Seed1 nâng cấp sẽ được 1 viên Seed 2) 7. Giảm số khe socket : Dùng để giảm số khe socket từ 5 hoặc 4 xuống 3.. |
1. Chuẩn bị nguyên liệu chế tạo hạt giống
- Đồ thần bất kỳ + 4
- Đồ Exl bất kỳ + 4
- Ngọc hỗn nguyên x 1
- Ngọc sáng tạo x 1
- Đá tạo hóa x 1
- 1.000.000 Zen
Mang nguyên liệu vừa chuẩn bị đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 2 để chế tạo.
Sẽ cho 1 hạt giống nguyên tố ngẫu nhiên
2. Chuẩn bị nguyên liệu để chế tạo xiên hạt
- Hạt giống nguyên tố x 1
- Khuôn cấp 1 (mua tại Shop Zen)
- Ngọc sáng tạo x 1
- Ngọc hỗn nguyên x 1
- 1.000.000 Zen
Mang nguyên liệu vừa chuẩn bị đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 3 để chế tạo.
Nhận Seed nguyên tố cùng thuộc tính với hạt vừa chế tạo
II. Hướng dẫn nâng cấp xiên hạt
Trước khi chuẩn bị nâng cấp xiên hạt các bạn cần làm quen với 2 vật phẩm sau đây
1. Bình Nguyên Tố sử dụng sẽ nhận ngẫu nhiên từ 1 ~ 3 chuối tím mua tại Shop Ruud
2. Chuối tím là vật phẩm để nâng cấp xiên hạt sử dụng Bình Nguyên Tố Tím để nhận hoặc (có từ Event Moss)
Nguyên liệu để nâng cấp Xiên Hạt bao gồm:
- Đá nguyên tố tím (số lượng tùy vào cấp độ muốn nâng xiên hạt)
- Vật phẩm xiên hạt (2 xiên hạt có cùng cấp độ)
- Zen (số lượng tùy vào cấp độ muốn nâng xiên hạt)
Sau khi đủ vật phẩm yêu cầu bên trên đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 6 để nâng cấp
Lưu ý : Vật phẩm xiên hạt bên tay trái là xiên hạt được thăng cấp, bên phải sẽ là vật phẩm tiêu hao
Tỷ lệ thành công khi nâng cấp xiên hạt
Level | Tỷ lệ thành công |
Seed nâng cấp từ level 1 => level 2 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 2 => level 3 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 3 => level 4 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 4 => level 5 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 5 => level 6 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 6 => level 7 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 7 => level 8 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 8 => level 9 | 100% |
Seed nâng cấp từ level 9 => level 10 | 100% |
III. Hướng dẫn gỡ xiên hạt khỏi trang bị
1. Vật phẩm nguyên liệu bao gồm
- Trang bị cần gõ (có chưa xiên hạt bên trong)
- Đá hộ mệnh (số lượng 1)
- Đá tạo hóa (số lượng 5)
- Ngọc hỗn nguyên (số lượng 5)
- 1.000.000 Zen
2. Tới hặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 5 để tiến hành tháo gỡ
- Chọn xiên hạt cần tháo gỡ sau đó bấm kết hợp
- Tỷ lệ tháo gỡ sẽ là 100%
IV. Hướng dẫn nâng cấp trang bị socket 380 lên 400
1. Vật phẩm nguyên liệu bao gồm
- Trang bị Socket 380 + 11 và có 2 khe socket trở lên
- Ngọc ước nguyện (số lượng 5)
- Ngcoj tâm linh (số lượng 5)
- Ngọc hỗn nguyên (số lượng 5)
- Cuộn giấy công thức socket
Vật phẩm mua tại Shop Ruud NPC James tại Elbland
2. Tiến hành nâng cấp trang bị lên 400
Sau khi đủ vật phẩm yêu cầu bên trên đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 1 để nâng cấp
Trang bị mới level 400 sẽ +0 và giữ nguyên các tính năng như Luck, số khe socket, skill
V. Hướng dẫn nâng cấp khe Socket cho trang bị
1. Để tạo thêm khe Socket cho trang bị cần có nguyên liệu gọi là Ngọc socket
- Ngọc Socket có thể thu thập tại 1 số Event sự kiện diễn ra ở thương nhân Moss
- Ngọc Socket có thể giao dịch, treo bán cửa hàng
- Chỉ áp dụng với trang bị và vũ khí socket không áp dụng với Pen Socket
2. Cách thêm khe Socket
- Sử dụng ngọc Socket ném vào trang bị cần thêm khe
- Tỷ lệ thành công là 60%
- Không áp dụng với Pen Socket
VI. Tính năng Bonus khi khảm xiên hạt cho trang bị
Có 2 loại bonus khi khảm xiên hạt
- Bonus cho trang bị khi khảm đủ các khe socket
- Bonus cho nhân vật khi đủ các trang bị Socket
1. Bonus cho trang bị
- Bonus cấp 1 : Chỉ có khi Xiên hạt đạt level 4 => 7. Tỷ lệ được nhận là 10%
- Bonuss cấp 2 : Chỉ khi Xiên hạt đạt level 8 => 10. Tỷ lệ được nhận là 10%
Tính năng Bonus | Khe Socket (1) | Khe Socket (1) | Khe Socket (1) | Bonus thường | Bonus cấp 1 | Bonus cấp 2 |
Tăng sát thương | Lửa | Sét | Băng | 11 | 22 | 33 |
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu | Sét | Băng | Lửa | 11 | 22 | 33 |
Tăng sức tấn công / ma lực | Lửa | Sét | Băng | 5 | 10 | 15 |
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu | Sét | Băng | Lửa | 11 | 22 | 33 |
Tăng sức chống đỡ | Nước | Đất | Gió | 24 | 27 | 30 |
Tăng HP | Đất | Gió | Nước | 29 | 31 | 33 |
2. Bonus cho nhân vật
Số lượng/ Seed | Lửa | Nước | Băng | Gió | Sét | Đất | Tỉ lệ x2 | Loại bỏ Giáp |
Bonus 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10% | 0 |
Bonus 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 5% |
VII. Chỉ số khi nâng cấp Xiên Hạt (Seed Nguyên Tố)
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Lửa
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Tăng sát thương và sát thương phép thuật mỗi 20 level | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 2.0 | 2.4 | 2.9 | 4.0 | 5.0 | 6.5 | 8.5 | 10.5 | 13.5 |
Tăng tốc độ tấn công | 7 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 35 | 45 | 55 | 65 | 75 | 85 |
Tăng tấn công /phép thuật tối đa | 30 | 37 | 45 | 54 | 64 | 75 | 87 | 100 | 114 | 164 | 214 | 264 | 314 | 364 | 414 |
Tấn công tối thiểu / Tăng phép thuật | 20 | 26 | 33 | 51 | 60 | 70 | 81 | 93 | 106 | 156 | 206 | 256 | 306 | 356 | 406 |
Giảm tiêu hao AG | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 |
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Nước
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Tăng tỷ lệ chặn | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tăng phòng thủ | 20 | 26 | 33 | 51 | 60 | 70 | 81 | 93 | 106 | 220 | 330 | 440 | 550 | 660 | 770 |
Tăng khả năng bảo vệ lá chắn | 100 | 150 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 |
Giảm sát thương | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Phản hồi | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Băng
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Hồi Hp khi tiêu diệt quái | 250 | 280 | 310 | 340 | 372 | 404 | 436 | 471 | 506 | 541 | 578 | 615 | 652 | 689 | 726 |
Hồi Mana khi tiêu diệt quái | 400 | 450 | 500 | 550 | 601 | 652 | 703 | 755 | 807 | 859 | 914 | 969 | 1024 | 1079 | 1134 |
Tăng tấn công kỹ năng | 37 | 42 | 48 | 55 | 63 | 72 | 82 | 93 | 110 | 220 | 330 | 440 | 550 | 660 | 770 |
Tăng tấn công | 25 | 27 | 30 | 35 | 42 | 49 | 56 | 65 | 74 | 83 | 94 | 105 | 116 | 127 | 138 |
Tăng độ bền | 30 | 32 | 34 | 36 | 40 | 44 | 49 | 54 | 60 | 66 | 73 | 80 | 88 | 96 | 105 |
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Gió
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Tự động hồi phục HP | 8 | 10 | 13 | 16 | 21 | 26 | 31 | 38 | 45 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | 97 |
Tăng Hp tối đa | 100 | 120 | 130 | 160 | 200 | 250 | 310 | 400 | 550 | 1200 | 1700 | 2200 | 2700 | 3200 | 3700 |
Tăng Mana tối đa | 100 | 120 | 130 | 160 | 200 | 250 | 310 | 400 | 550 | 1200 | 1700 | 2200 | 2700 | 3200 | 3700 |
Tự động hồi phục Mana | 7 | 14 | 21 | 28 | 37 | 46 | 55 | 66 | 77 | 88 | 101 | 114 | 127 | 140 | 153 |
Tăng AG tối đa | 70 | 82 | 95 | 110 | 126 | 143 | 162 | 182 | 203 | 226 | 250 | 275 | 302 | 330 | 359 |
Tăng giá trị AG | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | 25 | 27 | 29 | 31 | 33 |
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Sét
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Tăng sát thương hoàn hảo | 15 | 20 | 25 | 30 | 36 | 45 | 55 | 66 | 80 | 160 | 240 | 320 | 400 | 480 | 560 |
Tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tăng sát thương chí mạng | 30 | 32 | 35 | 40 | 47 | 56 | 66 | 80 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 |
Tăng tỉ lệ sát thương chí mạng | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Đất
Tính năng | Seed 1 | Seed 2 | Seed 3 | Seed 4 | Seed 5 | Seed 6 | Seed 7 | Seed 8 | Seed 9 | Seed 10 | Seed 11 | Seed 12 | Seed 13 | Seed 14 | Seed 15 |
Sức mạnh | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 50 | 70 | 100 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 |
Nhanh nhẹn | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 50 | 70 | 100 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 |
Thể lực | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 50 | 70 | 100 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 |
Năng lượng | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 50 | 70 | 100 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 |