I. Định nghĩa của trang bị Socket

Socket là một trong những hệ thống trang bị đặc biệt nó cùng phân khúc với trang bị Ruud. Tuy nhiên việc sử dụng hệ thống Socket này tùy vào mỗi người chơi cho từng class, muốn nhân vật của mình đi theo lối thuần công hoặc thủ dựa vào sự tính toán riêng, dưới đây là tổng hợp toàn bộ về trang bị Socket chỉ áp dụng với MU Tiên Phong.

II. Hướng dẫn chế tạo hạt giống – Seed nguyên tố

Giới thiệu về NPC Nhà Nghiên cứu

1. Nâng cấp đồ Socket : Dùng để nâng cấp đồ Socket từ 380 lên level 400

2. Tạo hạt giống : Dùng để chế tạo từ việc kết hợp đồ thần, đồ exl và 1 số loại ngọc

3. Tạo xiên hạt : Tạo ra từ hạt giống nguyên tố và khuôn

4. Gắn xiên hạt : Có thể gắn Seed nguyên tố vào trang bị Socket

5. Gỡ xiên hạt : Gỡ Seed nguyên tố ở trang bị Socket

6. Nâng cấp xiên hạt : Có thể nâng cấp xiên hạt lên cấp cao hơn (2 viên Seed1 nâng cấp sẽ được 1 viên Seed 2)

7. Giảm số khe socket : Dùng để giảm số khe socket từ 5 hoặc 4 xuống 3..

1. Chuẩn bị nguyên liệu chế tạo hạt giống

  • Đồ thần bất kỳ + 4
  • Đồ Exl bất kỳ + 4
  • Ngọc hỗn nguyên x 1
  • Ngọc sáng tạo x 1
  • Đá tạo hóa x 1
  • 1.000.000 Zen

Mang nguyên liệu vừa chuẩn bị đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 2 để chế tạo.

 

 

Sẽ cho 1 hạt giống nguyên tố ngẫu nhiên

2. Chuẩn bị nguyên liệu để chế tạo xiên hạt

  • Hạt giống nguyên tố x 1
  • Khuôn cấp 1 (mua tại Shop Zen)
  • Ngọc sáng tạo x 1
  • Ngọc hỗn nguyên x 1
  • 1.000.000 Zen

Mang nguyên liệu vừa chuẩn bị đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 3 để chế tạo.

 

Nhận Seed nguyên tố cùng thuộc tính với hạt vừa chế tạo

II. Hướng dẫn nâng cấp xiên hạt

Trước khi chuẩn bị nâng cấp xiên hạt các bạn cần làm quen với 2 vật phẩm sau đây

1. Bình Nguyên Tố sử dụng sẽ nhận ngẫu nhiên từ 1 ~ 3 chuối tím mua tại Shop Ruud

 

2. Chuối tím là vật phẩm để nâng cấp xiên hạt sử dụng Bình Nguyên Tố Tím để nhận hoặc (có từ Event Moss)

Nguyên liệu để nâng cấp Xiên Hạt bao gồm:

  • Đá nguyên tố tím (số lượng tùy vào cấp độ muốn nâng xiên hạt)
  • Vật phẩm xiên hạt (2 xiên hạt có cùng cấp độ)
  • Zen (số lượng tùy vào cấp độ muốn nâng xiên hạt)

Sau khi đủ vật phẩm yêu cầu bên trên đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 6 để nâng cấp

 

Lưu ý : Vật phẩm xiên hạt bên tay trái là xiên hạt được thăng cấp, bên phải sẽ là vật phẩm tiêu hao

 

Tỷ lệ thành công khi nâng cấp xiên hạt

Level Tỷ lệ thành công
Seed nâng cấp từ level 1 => level 2 100%
Seed nâng cấp từ level 2 => level 3 100%
Seed nâng cấp từ level 3 => level 4 100%
Seed nâng cấp từ level 4 => level 5 100%
Seed nâng cấp từ level 5 => level 6 100%
Seed nâng cấp từ level 6 => level 7 100%
Seed nâng cấp từ level 7 => level 8 100%
Seed nâng cấp từ level 8 => level 9 100%
Seed nâng cấp từ level 9 => level 10 100%

III. Hướng dẫn gỡ xiên hạt khỏi trang bị

1. Vật phẩm nguyên liệu bao gồm

  • Trang bị cần gõ (có chưa xiên hạt bên trong)
  • Đá hộ mệnh (số lượng 1)
  • Đá tạo hóa (số lượng 5)
  • Ngọc hỗn nguyên (số lượng 5)
  • 1.000.000 Zen

2. Tới hặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 5 để tiến hành tháo gỡ

  • Chọn xiên hạt cần tháo gỡ sau đó bấm kết hợp
  • Tỷ lệ tháo gỡ sẽ là 100%

IV. Hướng dẫn nâng cấp trang bị socket 380 lên 400

1. Vật phẩm nguyên liệu bao gồm

  • Trang bị Socket 380 + 11 và có 2 khe socket trở lên
  • Ngọc ước nguyện (số lượng 5)
  • Ngcoj tâm linh (số lượng 5)
  • Ngọc hỗn nguyên (số lượng 5)
  • Cuộn giấy công thức socket

Vật phẩm mua tại Shop Ruud NPC James tại Elbland

2. Tiến hành nâng cấp trang bị lên 400

Sau khi đủ vật phẩm yêu cầu bên trên đến gặp NPC Nhà Nghiên Cứu tại Elbland tọa độ (46,252) chọn dòng số 1 để nâng cấp

Trang bị mới level 400 sẽ +0 và giữ nguyên các tính năng như Luck, số khe socket, skill

V. Hướng dẫn nâng cấp khe Socket cho trang bị

1. Để tạo thêm khe Socket cho trang bị cần có nguyên liệu gọi là Ngọc socket

  • Ngọc Socket có thể thu thập tại 1 số Event sự kiện diễn ra ở thương nhân Moss
  • Ngọc Socket có thể giao dịch, treo bán cửa hàng
  • Chỉ áp dụng với trang bị và vũ khí socket không áp dụng với Pen Socket

2. Cách thêm khe Socket

  • Sử dụng ngọc Socket ném vào trang bị cần thêm khe
  • Tỷ lệ thành công là 60%
  • Không áp dụng với Pen Socket

VI. Tính năng Bonus khi khảm xiên hạt cho trang bị

Có 2 loại bonus khi khảm xiên hạt

  • Bonus cho trang bị khi khảm đủ các khe socket
  • Bonus cho nhân vật khi đủ các trang bị Socket

1. Bonus cho trang bị

  • Bonus cấp 1 : Chỉ có khi Xiên hạt đạt level 4 => 7. Tỷ lệ được nhận là 10%
  • Bonuss cấp 2 : Chỉ khi Xiên hạt đạt level 8 => 10. Tỷ lệ được nhận là 10%
Tính năng Bonus Khe Socket (1) Khe Socket (1) Khe Socket (1) Bonus thường Bonus cấp 1 Bonus cấp 2
Tăng sát thương Lửa Sét  Băng 11 22 33
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu Sét Băng Lửa 11 22 33
Tăng sức tấn công / ma lực Lửa Sét Băng 5 10 15
Tăng sức tấn công tuyệt chiêu Sét Băng Lửa 11 22 33
Tăng sức chống đỡ Nước Đất Gió 24 27 30
Tăng HP Đất Gió Nước 29 31 33

2. Bonus cho nhân vật

Số lượng/ Seed Lửa Nước Băng Gió Sét Đất Tỉ lệ x2 Loại bỏ Giáp
Bonus 1 1 1 1 1 1 1 10% 0
Bonus 2 1 3 1 3 1 2 0 5%

VII. Chỉ số khi nâng cấp Xiên Hạt (Seed Nguyên Tố)

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Lửa

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10 Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Tăng sát thương và sát thương phép thuật mỗi 20 level 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.7 2.0 2.4 2.9 4.0 5.0 6.5 8.5 10.5 13.5
Tăng tốc độ tấn công 7 9 12 14 16 18 20 22 25 35 45 55 65 75 85
Tăng tấn công /phép thuật tối đa 30 37 45 54 64 75 87 100 114 164 214 264 314 364 414
Tấn công tối thiểu / Tăng phép thuật 20 26 33 51 60 70 81 93 106 156 206 256 306 356 406
Giảm tiêu hao AG 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54

 

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Nước

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10 Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Tăng tỷ lệ chặn 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Tăng phòng thủ 20 26 33 51 60 70 81 93 106 220 330 440 550 660 770
Tăng khả năng bảo vệ lá chắn 100 150 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850
Giảm sát thương 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Phản hồi 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

 

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Băng

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10 Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Hồi Hp khi tiêu diệt quái 250 280 310 340 372 404 436 471 506 541 578 615 652 689 726
Hồi Mana khi tiêu diệt quái 400 450 500 550 601 652 703 755 807 859 914 969 1024 1079 1134
Tăng tấn công kỹ năng 37 42 48 55 63 72 82 93 110 220 330 440 550 660 770
Tăng tấn công 25 27 30 35 42 49 56 65 74 83 94 105 116 127 138
Tăng độ bền 30 32 34 36 40 44 49 54 60 66 73 80 88 96 105

 

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Gió

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10 Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Tự động hồi phục HP 8 10 13 16 21 26 31 38 45 52 61 70 79 88 97
Tăng Hp tối đa 100 120 130 160 200 250 310 400 550 1200 1700 2200 2700 3200 3700
Tăng Mana tối đa 100 120 130 160 200 250 310 400 550 1200 1700 2200 2700 3200 3700
Tự động hồi phục Mana 7 14 21 28 37 46 55 66 77 88 101 114 127 140 153
Tăng AG tối đa 70 82 95 110 126 143 162 182 203 226 250 275 302 330 359
Tăng giá trị AG 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33

 

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Sét

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10  Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Tăng sát thương hoàn hảo 15 20 25 30 36 45 55 66 80 160 240 320 400 480 560
Tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Tăng sát thương chí mạng 30 32 35 40 47 56 66 80 100 200 300 400 500 600 700
Tăng tỉ lệ sát thương chí mạng 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

 

Loại Xiên Hạt (Seed Nguyên tố) Đất

Tính năng Seed 1 Seed 2 Seed 3 Seed 4 Seed 5 Seed 6 Seed 7 Seed 8 Seed 9 Seed 10 Seed 11 Seed 12 Seed 13 Seed 14 Seed 15
Sức mạnh 30 32 34 36 38 40 50 70 100 250 300 350 400 450 500
Nhanh nhẹn 30 32 34 36 38 40 50 70 100 200 250 300 350 400 450
Thể lực 30 32 34 36 38 40 50 70 100 350 400 450 500 550 600
Năng lượng 30 32 34 36 38 40 50 70 100 350 400 450 500 550 600

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *