Mục Lục
I. Giới thiệu về hệ thống cổ vật (Artifact)
- Hệ thống Artifacts mới trong Mu Online đã xuất hiện tại Season 18 Part 1-3 sẽ đem lại nhiều điều thú vị và tăng sức mạnh cho tất cả các nhân vật khi sử dụng.
- Cổ vật (Artifacts) là những viên ngọc mới mà người chơi có thể thêm vào bảng của hệ thống mới nhằm gia tăng sức mạnh cho tất cả các nhân vật khi đeo chúng.
II. Thông tin cơ bản của cổ vật
- Cổ vật là tính năng mà người chơi có thể trang bị mảnh Cổ vật
- Sẽ có những lỗ trống phù hợp khi trang bị Artifacts.
Khi trang bị Cổ vật thì nhân vật sẽ được nhận thêm Option tương đương với Cổ vật - Cổ vật sẽ có hình dạng như miếng xếp hình có hình lục giác, cổ vật có rất nhiều loại
- Sẽ có các loại cổ vật từ 1 đến 7, những dòng tính năng sẽ khác nhau
- Chức năng cổ vật sẽ được mở khi nhân vật đạt cấp 1000 level
- Artifacts có thể phân loại theo số lượng mà chúng đính kèm
( Ví dụ : Nếu chỉ có 1 hình lục giác thì chúng sẽ xếp vào loại 1/ có 2 hình lục giác thì chúng sẽ xếp vào loại 2)
1. Cách chế tạo cổ vật (Artifacts)
Nguyên ;iệu chính | Nguyên liệu phụ | Tỷ lệ | Kết quả |
Mảnh cổ vật | Ngọc sáng tạo x50 10.000.000 Zen | 80% | Cổ vật ngẫu nhiên loại 1 đến 7 |
- Mảnh cổ vật có thể thu thập bằng cách đi sự kiện Bot battle, Varka sự kiện hoạt động trong game
2. Phân tách cổ vật
- Bạn có thể phân tách cổ vật bằng cách sử dụng chức năng (phân tách) ở thùng đồ V có sẵn
- Sau khi phân tách sẽ cho đá nâng cấp cổ vật
- Đá nâng cấp cổ vật dùng để cường hóa cổ vật lên + 15 như các item khác và cách nâng cấp cũng như vậy
III. Bảng thông tin Cổ Vật và chỉ số các dòng tính năng
Tên loại Cổ Vật | Hình ảnh Cổ Vật | Dòng tính năng ngẫu nhiên và chỉ số (cấp độ + 0) | Dòng tính năng ngẫu nhiên và chỉ số (cấp độ + 15) |
Cổ vật loại 1 | Tăng phòng thủ 1 ~ 10 Tỷ lệ phòng thủ thành công 1 ~ 10 Tăng phòng thủ cơ bản 1 ~ 10 Giảm sát thương 1 ~ 10 | Tăng phòng thủ 106 Tỷ lệ phòng thủ thành công 106 Tăng phòng thủ cơ bản 78 Giảm sát thương 78 | |
Cổ vật loại 2 | Tăng sức mạnh 1 ~ 10 Tăng nhanh nhẹn 1 ~ 10 Tăng thể lực 1 ~ 10 Tăng năng lượng 1 ~ 10 Tăng mệnh lệnh 1 ~ 10 | Tăng sức mạnh 56 Tăng nhanh nhẹn 56 Tăng thể lực 56 Tăng năng lượng 56 Tăng mệnh lệnh 56 | |
Cổ vật loại 3 | Tăng HP tối đa 1 ~ 10 Tăng Mana tối đa 1 ~ 10 Tăng AG tối đa 1 ~ 10 Tăng SD tối đa 1 ~ 10 | Tăng HP tối đa 158 Tăng Mana tối đa 158 Tăng AG tối đa 158 Tăng SD tối đa 158 | |
Cổ vật loại 4 | Tăng sát thương hoàn hảo 1 ~ 10 Tăng sát thương chí mạng 1 ~ 10 Tăng tốc độ tấn công 1 ~ 5 Tăng sát thương kỹ năng 1 ~ 10 | Tăng sát thương hoàn hảo 78 Tăng sát thương chí mạng 78 Tăng tốc độ tấn công 20 Tăng sát thương kỹ năng 56 | |
Cổ vật loại 5 | Tăng phòng thủ thuộc tính 1 ~ 10 Tăng sát thương thuộc tính 1 ~ 10 Tỷ lệ phòng thủ thuộc tính tăng 1 ~ 10 Tỷ lệ tấn công thuộc tính tăng 1 ~ 10 | Tăng phòng thủ thuộc tính 56 Tăng sát thương thuộc tính 56 Tỷ lệ phòng thủ thuộc tính tăng 106 Tỷ lệ tấn công thuộc tính tăng 106 | |
Cổ vật loại 6 | Tăng tấn công tối thiểu/sức mạnh phép thuật 1 ~ 10 Tăng sức tấn công / phép thuật tối đa 1 ~ 10 Tăng sức tấn công/sức mạnh phép thuật 1 ~ 10 Tăng sức mạnh nguyền rủa 1 ~ 10 Tăng sức mạnh nguyền rủa tối đa 1 ~ 10
| Tăng tấn công tối thiểu/sức mạnh phép thuật 56 Tăng sức tấn công / phép thuật tối đa 56 Tăng sức tấn công/sức mạnh phép thuật 56 Tăng sức mạnh nguyền rủa 56 Tăng sức mạnh nguyền rủa tối đa 56
| |
Cổ vật loại 7 (rất hiếm) | Tăng Sức mạnh tấn công tối đa/sức mạnh phép thuật 1 ~ 10 Tăng sức mạnh tấn công/sức mạnh phép thuật 1 ~ 10 Tăng sức mạnh nguyền rủa tối đa 1 ~ 10 Tăng sức mạnh nguyền rủa 1 ~ 10 | Tăng Sức mạnh tấn công tối đa/sức mạnh phép thuật 62 Tăng sức mạnh tấn công/sức mạnh phép thuật 62 Tăng sức mạnh nguyền rủa tối đa 62 Tăng sức mạnh nguyền rủa 62 |