Mục Lục
- 1 Thông Tin Máy chủ RED ICARUS – Season 19 Part 2-3
- 2
- 3 Các Gift Code
- 4
- 5 Thông tin ngọc Drop
- 6 Các bản đồ săn bắn
- 7 Box Drop
- 8 Sự kiện hàng ngày
- 9 Sự kiện không giới hạn
- 10 Lịch Sự kiện Tuần
- 11 Thông Tin Moss
- 12 Sự kiện hàng tháng
- 13 Sự kiện cuối tuần
- 14 Chaos Machine
- 15 Tỷ lệ nhận điểm kinh nghiệm trong Party
- 16 Tỷ lệ Nâng cấp Linh Thạch Radiance (Linh Thạch Hủy Diệt)
- 17 Tỷ lệ option Rank 3 Errtel radiance
- 18 Tỷ lệ Nâng cấp Linh Thạch
- 19 Tỷ lệ nâng cấp Earring
- 20 Các Lệnh trong trò chơi
Thông Tin Máy chủ RED ICARUS – Season 19 Part 2-3
Cơ bản | Tính năng Web | Lệnh/Phím nóng thường dùng |
Máy chủ: RED ICARUS | Quay May mắn | F12: Ẩn Main/ F11 mở main |
Phiên bản: Season 19 Part 2-3 | Chợ nhân vật | Ctrl + F: giảm FPS (giảm cấu hình) |
Ra mắt: 22/10/2022 | Chợ Muun | F6: Camera3D ON/OFF |
Kinh Nghiệm: Dynamic experiencr | Chuyển nhân vật qua TK khác | F7: Reset Camera 3D |
Drop: 20% | Nhật ký Cash Shop | /offlevle & /offtrade |
Giới hạn: 7acc/1IP | Nhật ký bày bán | /store: mở hòm đồ từ xa |
Offlevel 24H | Shopping Cart | /npc: mở của hàng từ xa |
Offtrade 24H Market | Kiểm tra Drop | /str- /agi- /ene- /vit- /cmd (số point) |
Các Gift Code
Trước tiên để tham gia trò chơi bạn cần có những Gift Code cơ bản mà MU Tiên Phong đã cung cấp qua các Event Tích lũy lại.
Gift Code | Nhận được | Thông tin |
/gift | Gói bùa buff cơ bản, hạn sử dụng 60 ngày | Đăng nhập vào trò chơi và nhập trực tiếp thông qua phím chát Enter |
/gift400 | Gói bùa buff Master, hạn sử dụng 60 ngày | Đăng nhập vào trò chơi và nhập trực tiếp thông qua phím chát Enter |
/tetgiapthin | Toa tăng 200% kinh nghiệm, hạn sử dụng 7 ngày | Đăng nhập vào trò chơi và nhập trực tiếp thông qua phím chát Enter |
/gp30thang4 | Muun Hero Thần thương | Đăng nhập vào trò chơi và nhập trực tiếp thông qua phím chát Enter |
Thông tin ngọc Drop
Bắt đầu từ phiên bản Season 19 Part 2-3 hệ thống Drop tổng sẽ được làm lại Drop. Tỷ lệ Drop sẽ cộng thêm với Mục Bản đồ săn bắn
Jewel | Level quái drop | Thông tin |
Ngọc ước nguyện | Level 1 > 64: 0.001%
Level 65 > 95: 0.005% Level 86 > 90: 0.006% Level 90 > 94: 0.007% Level 95 > 99: 0.008% Level 100 > 120: 0.009% Level 121 > 139: 0.010% Level 140 > 149: 0.011% Level 150 > 180: 0.012% Level 181 > 250: 0.013% Level 251 > 300: 0.014% Level 301 > 400: 0.015% Blaze Kethotum – Kanturu underGround: 0.025% |
Tích vào nhặt ngọc trong Auto Z + thêm tỷ lệ tại map Kubera Minies |
Ngọc tâm linh | Level 1 > 64: 0.001%
Level 65 > 95: 0.005% Level 86 > 90: 0.006% Level 90 > 94: 0.007% Level 95 > 99: 0.008% Level 100 > 120: 0.009% Level 121 > 139: 0.010% Level 140 > 149: 0.011% Level 150 > 180: 0.012% Level 181 > 250: 0.013% Level 251 > 300: 0.014% Level 301 > 400: 0.015% Blaze Kethotum – Kanturu underGround: 0.025% |
Tích vào nhặt ngọc trong Auto Z + thêm tỷ lệ map Deep Dungeon 1,2,3,4,5 |
Ngọc sinh mệnh | Level 1 > 64: 0.001%
Level 65 > 95: 0.005% Level 86 > 90: 0.006% Level 90 > 94: 0.007% Level 95 > 99: 0.008% Level 100 > 120: 0.009% Level 121 > 139: 0.010% Level 140 > 149: 0.011% Level 150 > 180: 0.012% Level 181 > 250: 0.013% Level 251 > 300: 0.014% Level 301 > 400: 0.015% Blaze Kethotum – Kanturu underGround: 0.025% |
Tích vào nhặt ngọc trong Auto Z + thêm tỷ lệ tại map Ferea |
Ngọc sáng tạo | Level 1 > 64: 0.001%
Level 65 > 95: 0.005% Level 86 > 90: 0.006% Level 90 > 94: 0.007% Level 95 > 99: 0.008% Level 100 > 120: 0.009% Level 121 > 139: 0.010% Level 140 > 149: 0.011% Level 150 > 180: 0.012% Level 181 > 250: 0.013% Level 251 > 300: 0.014% Level 301 > 400: 0.015% Blaze Kethotum – Kanturu underGround: 0.025% |
Tích vào nhặt ngọc trong Auto Z + thêm tỷ lệ tại map Nixies Lake |
Ngọc hỗn nguyên | Level 1 > 64: 0.001%
Level 65 > 95: 0.005% Level 86 > 90: 0.006% Level 90 > 94: 0.007% Level 95 > 99: 0.008% Level 100 > 120: 0.009% Level 121 > 139: 0.010% Level 140 > 149: 0.011% Level 150 > 180: 0.012% Level 181 > 250: 0.013% Level 251 > 300: 0.014% Level 301 > 400: 0.015% Blaze Kethotum – Kanturu underGround: 0.025% |
Tích vào nhặt ngọc trong Auto Z + thêm tỷ lệ tại map Acheron |
Các bản đồ săn bắn
Khám phá các bản đồ được chia drop lại hợp lý của chúng tôi và săn bắn thứ bạn cần.
Bản đồ | Drop chính | Bản đồ | Drop chính |
Maps Lv 1 ~ 400 | Huy chương vàng/bạc | Red Smoke Icarus | Quái Tinh Anh (Elite): Đá Vệ Thần / Đá Vệ Thần Cao Cấp |
Icarus | Lông vũ | Arenil Temple | Quái Tinh Anh (Elite): Dây chuyền socket 1~4 opt, socket 1~3 |
Swamp Of Calmness | Nguyên Liệu Wing 2.5 4 cổng Mỗi Cổng 1 Loại |
Gray Aida | Quái Tinh Anh (Elite): Dây chuyền socket 1~4 opt, socket 1~3 Ring/Necklace PVP 1~4 op |
Barracks | Ngọn Lửa Condor | Burning Ketothum | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Acheron | Ngọc Hỗn Nguyên Nhiều nhất | Kanturu Undergruounds | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Ferea | Ngọc Sinh Mệnh Nhiều nhất | Ignis Volcano | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Nixies Lake | Ngọc Sáng Tạo Nhiều nhất | Bloody Tarkan | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Swamp Darkness | Golden Sentence | Tormenta Island | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Deep Dungeon 1,2,3,4,5 | Ngọc Tâm Linh Nhiều nhất | Twist Karutan | Quái Thường: Tinh thể Master 5 Khóa (25/Ngày)Mới Quái Tinh Anh(Elite) Lông vũ Uriel, Thẻ Master 5 (5/Ngày) |
Kubera Minies | Ngọc Ước Nguyện Nhiều Nhất | ||
Abyss of Atlans 1,2 | Ring Pen hoàn hảo,Necklace PVP 1~4 opt | ||
Abyss of Atlans 3 | Quái Tinh Anh (Elite): Garuda Flame, Phong ấn linh mã | ||
Scorched Canyon | Quái Tinh Anh (Elite): Đá Giám hộ Sơ cấp / Huy Hiệu Điêu Khắc |
Box Drop
Kiểm tra thông tin chi tiết về các Box Drop, giúp người chơi lên kế hoạch cho lộ trình Item của mình..
Các loại Box | Phần thưởng | Có được từ | Cài nhặt auto (Z) |
Box Boss | [X1] Đá Huyền Bí [X5] Đá Vệ Thần Xanh [X5] Tam Sinh Thạch [X5] Đá Tạo Hóa [X1] Ring/Necklace PvP (1~4 options) [X1] Exc-Socket Necklace (1~3 Opt/Socket) [X1] Ngọc May Mắn [Hiếm] [X5] Ngọc Ước Nguyện [X5] Ngọc Tâm Linh [X5] Ngọc Sáng Tạo [X5] Ước Nguyện Ánh Sáng Lớn (BOL) [X5] Ước Nguyện Ánh Sáng Vừa (BOL) [X5] Ước Nguyện Ánh Sáng Thấp (BOL) [X5] Các Loại Buff |
Săn Được Từ Boss | |
Huy Chương Bạc/Vàng | Item Thường +6~+9 | Maps Lv 1~400 | “Huy Ch” |
Hộp Kundun +1 | Item Hoàn Hảo Nhẫn,Dây chuyền Exc 1~4opt |
Boss Hoàng Kim & Devil Square | |
Hộp Kundun +2 | Item Hoàn Hảo Nhẫn,Dây chuyền Exc 1~4opt |
Boss Hoàng Kim & Devil Square | |
Hộp Kundun +3 | Item Hoàn Hảo Nhẫn,Dây chuyền Exc 1~4opt |
Boss Hoàng Kim & Devil Square | |
Hộp Kundun +4 | Item Hoàn Hảo Nhẫn,Dây chuyền Exc 1~4opt |
Boss Hoàng Kim & Devil Square | |
Hộp Kundun +5 | Item Hoàn Hảo Nhẫn,Dây chuyền Exc 1~4opt |
Boss Hoàng Kim & Devil Square | |
Hộp Ruud/Mastery Box (Minor) | 200~300 RUUD | Lâu Đài Máu Quảng Trường Quỷ Hỗn Nguyên Lâu Doppel(Thế Giới Gương) Bạch Long Điện Imperial Guardian |
|
Hộp Ruud/Mastery Box (Standard) | 500~700 RUUD | Lâu Đài Máu Quảng Trường Quỷ Hỗn Nguyên Lâu Doppel(Thế Giới Gương) Bạch Long Điện Imperial Guardian |
|
Hộp Ruud/Mastery Box (Greater) | 800~1000 RUUD | Lâu Đài Máu Quảng Trường Quỷ Hỗn Nguyên Lâu Doppel(Thế Giới Gương) Bạch Long Điện Imperial Guardian |
|
Labyrinth Box (Lower) | 1000 RUUD | Thư mời Elena’s | |
Labyrinth Box (Medium) | 1200 RUUD | Thư mời Elena’s | |
Labyrinth Box (Higher) | 1500 RUUD | Thư mời Elena’s |
Sự kiện hàng ngày
Khám phá các sự kiện hàng ngày với những thử thách độc đáo và phần thưởng hấp dẫn, hoàn hảo cho những ai tìm kiếm hành động và tiến triển liên tục trong trò chơi.
Sự kiện giới hạn ngày | Phần thưởng | Thời gian | Thông tin sự kiện |
Blood Castle | Hộp (RUUD) Bùa Chaos |
Mỗi phút 05 các giờ | 4 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Devil Square | Hộp (RUUD) +100~300% EXP Hộp Kundun +1~+5 |
Mỗi phút 30 các giờ | 4 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Doppel Ganger | Hộp (RUUD) 5 RUUD /Kill 1 Bóng Ma Các loại ngọc |
Mỗi phút 55 các giờ | 4 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Chaos Castle | Hộp (RUUD) Item Thần Các Loại Ngọc |
Mỗi phút 15/giờ chẵn | 4 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Illusion Temple | Hộp (RUUD) Seed Lv1 |
08:00 18:00 22:00 |
2 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Battle Boss Together | Đá Tạo Hóa X5 Sách Thuộc Tính X1 Chuối Xanh X5 |
12:55 13:55 14:55 15:55 16:55 19:55 20:55 21:55 22:55 23:55 |
4 Lần/ngày(Gold Member +1) |
Varka (Gaion cũ) | Tầng 1: Mảnh Cổ Vật X1, Đá Nâng Cổ Vật X1 Tầng 2: Mảnh Cổ Vật X1, Đá Nâng Cổ Vật X2 Tầng 3: Mảnh Cổ Vật X1, Đá Nâng Cổ Vật X3 Tầng 4: Mảnh Cổ Vật X1, Đá Nâng Cổ Vật X4 Tầng 5: Mảnh Cổ Vật X1, Đá Nâng Cổ Vật X5 |
Mọi thời gian | 4 Lần/ngày(Gold Member +1)
Cấp độ yêu cầu 400 trở lên |
Sự kiện không giới hạn
Khám phá các sự kiện không giới hạn với những thử thách luôn thay đổi và phần thưởng hấp dẫn, hoàn hảo cho những ai tìm kiếm hành động bất tận và sự phát triển liên tục trong trò chơi..
Sự kiện không giới hạn | Phần thưởng | Thời gian | Thông tin sự kiện |
Thỏ Ngọc | 800~1000 RUUD [1] Jewels Trứng thỏ,trứng Hero,trứng Bão tố |
Mỗi giờ chẵn | Mỗi map 2 con / Kênh(Sub) Random Map |
Balrog Hồi sinh (6h/1) | Đồ Thần | 00:15 06:15 12:15 18:15 |
x1 Balrogs / Kênh(Sub) LostTower 7 tọa độ Ngẫu nhiên |
Hydra Hồi sinh | Đồ Thần | 01:15 07:15 13:15 19:15 |
x1 Hydra / Kênh(Sub) Atlans 3 tọa độ Ngẫu nhiên |
Zaikan Hồi Sinh | Đồ Thần | 02:15 08:15 14:15 20:15 |
x1 Zaikan / Kênh(Sub) Tarkan tọa độ Ngẫu nhiên |
Gorgon Hồi Sinh | Đồ Thần | 03:15 09:15 15:15 21:15 |
x1 Gorgon / Kênh(Sub) Dungeon 3 tọa độ Ngẫu nhiên |
Ice Queen Hồi Sinh | Đồ Thần | 04:15 10:15 16:15 22:15 |
x1 Ice Queen / Kênh(Sub) Devias Map |
Vua Người Xương | [X3] Ước Nguyện Ánh Sáng(BOL)(Lớn) | 00:35 06:35 12:35 18:35 |
x5 Skeleton King / Kênh(Sub) Ngẫu nhiên Map |
Rồng Đỏ Xâm Lăng (4h/1) | [X1] Ngọc Tâm Linh | 00:00 04:00 08:00 12:00 16:00 20:00 |
x1 Rồng Đỏ / Kênh(Sub) Lorencia,Devias,Noria |
Binh Đoàn Hoàng Kim(4h/1) | Box of Kundun +1~+5 | 00:00 04:00 08:00 12:00 16:00 20:00 |
x5 Quái Hoàng Kim / maps Nhiều Map |
Phù Thủy Trắng(4h/1) | Ngọc Ước Nguyyện X1 Nhẫn Phù Thủy |
00:00 04:00 08:00 12:00 16:00 20:00 |
x1 Binh Đoàn / Kênh(Sub) Lorencia,Devias,Noria |
Nữ Hoàng Medusa | Ring/Pen Exl Đồ Thần X2 15% Drop Thêm Thép Thiên Đàng khi kết thúc bằng VK Rồng |
00:00 04:00 08:00 12:00 16:00 20:00 |
x1 Medusa / Kênh(Sub) Swamp Of Calmness Map |
Chúa Tể Kundun | Ring/Pen Exl Đồ Thần X2 15% Drop Thêm Thép Thiên Đàng khi kết thúc bằng VK Rồng |
Hồi sinh 4 ~ 5h Tính Từ khi bị tiêu diệt |
x1 KunDun / Kênh(Sub) Lost Kalima |
Selupan | Trang Bị Socket X5 1~3 option 15% Drop Thêm Thép Thiên Đàng khi kết thúc bằng VK Rồng |
00:00 ~ 01:00 08:00 ~ 09:00 16:00 ~ 17:00 |
x1 Selupan / Kênh(Sub) Raklion Hang Nhện |
Core Magriffy | Thú cưỡi Core Magriffy chưa tiến hóa Box Boss X3 15% Drop Thêm Thép Thiên Đàng khi kết thúc bằng VK Rồng |
Hồi sinh 8 ~ 12h Tính Từ khi bị tiêu diệt |
x1 Selupan / Kênh(Sub) Acheron |
Lord Silvester | Box Boss X3 Box Ruud X3 15% Drop Thêm Thép Thiên Đàng khi kết thúc bằng VK Rồng |
Hồi sinh 8 ~ 12h Tính Từ khi bị tiêu diệt |
x1 Silvester / Kênh(Sub) Acheron |
Lord Ferea | Box Boss X3 Linh Thạch Thường +4 X3 Mảnh Phong Ấn Huyết Thần X5 |
12 tiếng 1 lần kể từ khi bị tiêu diệt |
x1 Lord Ferea / Kênh(Sub) Ferea Map |
Nix | Box Boss X1*thành viên nhóm Linh Thạch Thường +4 X3*thành viên nhóm Mảnh Phong Ấn Huyết Thần X5*thành viên nhóm |
09:00 ~ 10:00 18:00 ~ 19:00 |
x1 Lord Ferea / Kênh(Sub) Ferea Map |
God of Darkness | Box Boss X5 Linh Thạch Thường +4 X3 Golden Sentence x5 |
10:00 ~ 11:00 20:00 ~ 21:00 |
x1 God of Darkness / Kênh(Sub) Swamp Of Darkness |
Bảo Vệ Acheron | [X1] Đá Huyền Bí Sách Thuộc Tính 300X1 Đá Thuộc Tính Xanh X30 |
23:00 hàng ngày trừ thứ 4 | Tham gia thông qua Sir Lesna |
Lịch Sự kiện Tuần
Hãy xem Lịch sự kiện hàng tuần của chúng tôi, với nhiều hoạt động đa dạng và giải thưởng độc quyền. Một cơ hội hoàn hảo để lên kế hoạch cho tuần chơi game của bạn và đảm bảo niềm vui và phần thưởng tối đa!
Sự kiện | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật | Thưởng |
Castle Siege – Công Thành 2 tuần/1 | – | – | – | – | – | – | 20:30 | Map Vua |
Arka War – 1 Tuần/1 | – | – | 20:30 | – | – | – | – | +20% EXP (7 ngày) |
Chinh Phục Lâu Đài Băng – 1 Tuần/1 | – | – | 20:30 | – | +20% EXP (7 ngày) | |||
Bảo vệ Pháo Đài Sói | 21:30 | – | – | – | 21:30 | – | – | Giảm HP quái vật + 5% tỷ lệ chế tạo vé sự kiện |
Giờ Hạnh Phúc | – | – | – | – | – | Bắt đầu 00:00 | Kết thúc 23:00 | +15% EXP |
Thông Tin Moss
Hãy ghé thăm Moss Merchant để tìm những vật phẩm quý hiếm và mạnh mẽ với mức giá đặc biệt. Cơ hội duy nhất dành cho người chơi đang tìm kiếm thiết bị độc quyền có thể định hình quá trình phiêu lưu của họ trong trò chơi.
Loại | Chi phí | Phần thưởng |
Chiến Tích Arca | x5 Chiến Tích Arca | [5] Ngọc Ước Nguyện [5] Ngọc Sáng Tạo [5] Ngọc Sinh Mệnh [5] Ngọc Sáng Tạo [5] Ngọc Tâm Linh [5] Ngọc Hỗn Nguyên [5] Hộp Ruud (Vừa) [5] Đá Vệ Thần/Đá Vệ Thần Cao Cấp [5] Tam Sinh Thạch [5] Buff Các Loại |
Chủng Tộc | 100.000.000 Zen | Vũ khí Class Thường Vũ khí Class Exl Vũ khí Rồng Class Bùa May Mắn (10%) Bùa kết hợp chaos |
Jewel | x10 Jewel of Bless x10 Jewel of Soul |
Phong Ấn Linh Mã Huy Hiệu Điêu Khắc X10 Earring Lv. 700 Earring Lv. 300 Ước Nguyện Ánh Sáng(Các Loại) Rare Ticket 6 Linh Hồn Condor Linh Hồn Garuda Nguyên Liệu Wing 3.5 Exl Neclace/Ring PVP Bùa Kết Hợp Chao Bùa May Mắn Bùa Kết Hợp Chao Thuộc Tính Bùa May Mắn Thuộc Tính Hộp Ruud Viên Con Nhộng Random Sừng Gãy Buff Các Loại |
Đồng Xu | Xóa Vĩnh Viễn | – |
Sự kiện hàng tháng
Các sự kiện hàng tháng trong MU Tiên Phong kết hợp theo chiến dịch server, cho phép người chơi thu thập thẻ và kiếm phần thưởng như Ngọc và vé đặc biệt thông qua các hoạt động tương tác và banner sự kiện.
Sự kiện | Phần thưởng | Thông tin |
Tìm Boom | Bless of Light Lapidary Stone |
Thu Thập thẻ bài Và Click vào Banner nhỏ góc trái màn hình để chơi |
Jewel Bingo | Jewel of Bless Jewel of Soul Pickaxe |
Thu Thập thẻ bài Và Click vào Banner nhỏ góc trái màn hình để chơi |
MU Roomy | Blood Castle Ticket Devil Square Ticket Guardian Enhanced Stone Elite Enhanced Stone |
Thu Thập thẻ bài Và Click vào Banner nhỏ góc trái màn hình để chơi |
Balls & Cows | Jewel of Creation Gemstone Mysterious Stone |
Thu Thập thẻ bài Và Click vào Banner nhỏ góc trái màn hình để chơi |
Evomon | Jewels RUUD Box |
Thu Thập thẻ bài Và Click vào Banner nhỏ góc trái màn hình để chơi |
Sự kiện cuối tuần
Các sự kiện cuối tuần trong MU Tiên Phong có tính năng tăng EXP và RUUD, Goblin Point cho thời gian trực tuyến, các cuộc xâm lược và các thử thách độc đáo như Trốn tìm và Hoa anh đào, mang đến cho người chơi nhiều phần thưởng có giá trị và các hoạt động hấp dẫn.
Sự kiện | Phần thưởng | Thông tin |
Giờ Hạnh Phúc | Tăng 15% Exp | Tỷ lệ Phần trăm |
Chaos Machine
Tìm đến Chaos Goblin để rèn ra thiết bị huyền thoại và thực hiện các nâng cấp mạnh mẽ. Biến đổi vật phẩm của bạn bằng phép thuật và tỷ lệ, tìm kiếm sự hoàn hảo trong mỗi lần kết hợp. Lý tưởng cho những người chơi muốn nâng cao sức mạnh của mình lên mức tối đa!
Kết hợp | Tỷ lệ thành công thường | Tỷ lệ thành công Gold Member |
Items +10 | 70%(Luck +20%) | 70%(Luck +20%) |
Items +11 | 60% (Luck +20%) | 60% (Luck +20%) |
Items +12 | 55% (Luck +20%) | 55% (Luck +20%) |
Items +13 | 50% (Luck +20%) | 50% (Luck +20%) |
Items +14 | 45% (Luck +20%) | 45% (Luck +20%) |
Items +15 | 40% (Luck +20%) | 40% (Luck +20%) |
Wings Level 1 | 100% | 100% |
Wings Level 2 | 90% | 90% |
Wings Level 2.5 | 60% | 60% |
Wings Level 3 | 40% | 40% |
Wings Level 4 | 40% | 40% |
Wings Level 5 | 24% | 24% |
Feather of Condor | 60% | 60% |
Ancient Hero’s Soul | 80% | 80% |
Garuda Feather | 40% | 40% |
Tỷ lệ nhận điểm kinh nghiệm trong Party
Tối đa hóa trải nghiệm nhóm của bạn với Tỷ lệ XP trong Nhóm! Tham gia cùng bạn bè để giải quyết các thử thách và quái vật, tận hưởng tỷ lệ kinh nghiệm tăng lên và phần thưởng được chia sẻ. Một cách hoàn hảo để phát triển nhanh hơn và củng cố mối liên kết trong trò chơi.
N Member | Tất cả class giống nhau | Các class khác nhau |
Solo Players | 100% | – |
2 Players | 55% + 30% | 55% + 35% |
3 Players | 40% + 40% | 40% + 45% |
4 Players | 30% + 60% | 30% + 65% |
5 Players | 25% + 105% | 25% + 110% |
Tỷ lệ Nâng cấp Linh Thạch Radiance (Linh Thạch Hủy Diệt)
Tăng đáng kể khả năng nhận được các tùy chọn mạnh mẽ trong Errtel của bạn, đưa lối chơi của bạn lên một tầm cao mới. Lý tưởng cho những người chơi muốn phát huy tối đa kỹ năng và trang bị của mình.
Rank | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
Rank 1 | 90% | 90% | 90% | 85% | 80% | 75% | 70% | 65% | 60% | 60% |
Rank 2 | 80% | 80% | 80% | 75% | 70% | 65% | 60% | 55% | 50% | 45% |
Rank 3 | 70% | 70% | 70% | 65% | 60% | 55% | 50% | 45% | 40% | 35% |
Tỷ lệ option Rank 3 Errtel radiance
Tăng đáng kể khả năng nhận được các tùy chọn mạnh mẽ trong Errtel của bạn, đưa lối chơi của bạn lên một tầm cao mới. Lý tưởng cho những người chơi muốn phát huy tối đa kỹ năng và trang bị của mình.
Các loại linh thạch Radiance (Hủy diệt) | Tỷ lệ thành công |
Punish – Trừng Phạt | 10% |
Bleeding – Xuất Huyết | 30% |
Paralyzing – Tê Liệt | 15% |
Binding – Rằng Buộc | 25% |
Blinding – Mù | 20% |
Tỷ lệ Nâng cấp Linh Thạch
Tăng đáng kể khả năng nhận được các tùy chọn mạnh mẽ trong Errtel của bạn, đưa lối chơi của bạn lên một tầm cao mới. Lý tưởng cho những người chơi muốn phát huy tối đa kỹ năng và trang bị của mình.
Rank | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
Rank 1 | 100% | 100% | 100% | 90% | 80% | 75% | 70% | 65% | 60% | 60% |
Rank 2 | 90% | 90% | 90% | 85% | 70% | 75% | 70% | 65% | 60% | 55% |
Rank 3 | 80% | 80% | 80% | 65% | 70% | 65% | 50% | 45% | 40% | 35% |
Rank 4 | 75% | 75% | 75% | 70% | 65% | 60% | 55% | 50% | 45% | 40% |
Rank 5 | 70% | 70% | 70% | 65% | 60% | 55% | 50% | 45% | 40% | 35% |
Tỷ lệ nâng cấp Earring
Tăng đáng kể khả năng nhận được các tùy chọn mạnh mẽ trong Earring của bạn, đưa lối chơi của bạn lên một tầm cao mới. Lý tưởng cho những người chơi muốn phát huy tối đa kỹ năng và trang bị của mình.
Level | Tỷ lệ | Level | Tỷ lệ | Level | Tỷ lệ |
Level 1 | 80% | Level 6 | 80% | Level 11 | 60% |
Level 2 | 80% | Level 7 | 75% | Level 12 | 60% |
Level 3 | 80% | Level 8 | 70% | Level 13 | 50% |
Level 4 | 80% | Level 9 | 65% | Level 14 | 50% |
Level 5 | 80% | Level 10 | 60% | Level 15 | 50% |
Các Lệnh trong trò chơi
Làm chủ trò chơi bằng các lệnh trực quan, train cấp offline, giao dịch offline Giao tiếp các kênh. để có trải nghiệm chơi trò chơi tương tác và tối ưu hóa
Lệnh | Thông tin |
/offlevel | Luyện cấp Offline (chỉ Tarkan trở lên) |
/offtrade | Bày bán cửa hàng Offline (Chỉ Market) |
CTRL+F | Chuyển chế độ Giảm FPS (Giảm tải cho PC) |
F6 | Bật/Tắt Camera 3D |
F7 | Reset Camera 3D |
/post | Gửi tin nhắn đến toàn máy chủ |
/remaintime | Kiểm tra thời gian Gold Member còn lại |
/war | Đề Xuất 1 trận chiến Guild với Guild nào khác |
/lock [code] | Khóa tài khoản của bạn bằng mã của bạn |
/unlock [code] | Mở khóa tài khoản bằng Code |
/cleareventinv | Xóa hòm đồ sự kiện (Ctril + V) |
/str [Số Point] | Cộng Point dư vào Sức Mạnh |
/agi [Số Point] | Cộng Point dư vào Nhanh Nhẹn |
/vit [Số Point] | Cộng Point dư vào Thể Lực |
/ene [Số Point] | Cộng Point dư vào Năng Lượng |
/cmd [Số Point] | Cộng Point dư vào Mệnh Lệnh |
/kick [Tên NV] [password] | Kích Diss tài khoản của bạn |