Mục Lục
I. Thay đổi và làm mới nhân vật Thương Thủ (Grow Lancer) trong Season 19
Giới thiệu đôi chút về thương thủ
Thương thủ hay GL là class thứ 8 xuất hiện trong Mu Online sau Elf và Summoner. Hắn sử dụng cho mình vũ khí Thương và Khiên để tăng khả năng chống chịu, với ưu điểm là class cận chiến mang cho mình bộ kỹ năng đặc biệt gây ra sự khó chịu với các chủng tộc khác.
Nhưng từng đó chưa đủ để người chơi quan tâm quá nhiều ở phiên bản season cao với nhược điểm về khả năng di chuyển cùng với tầm đánh gần, nó không thể mang lại quá nhiều điều đột phá trong các sự kiện PVP tổng và đặc biệt là khả năng tấn công quái vật được đánh giá ở mức dưới trung bình dẫn đến việc bị lu mờ trong thế giới MU.
Tuy nhiên ở phiên bản Season 19 hiện tại Thương Thủ (Grow Lancer) đã chính thức được làm mới. Nhiều thay đổi bổ sung quan trọng như tăng tầm đánh, skill ruud mới, lực đánh combat power và khiên ruud. Hứa hẹn sẽ giúp Thương Thủ trở nên toàn diện hơn cho những ai có đam mê với cô gái này để hệ thống class trong Mu Online ngày càng phong phú. Vậy chúng ta hãy cùng điểm lại 1 số thay đổi được làm mới ở phiên bản Season 19 này nhé !
1. Tăng lực đánh Combat Power
- Thuộc dòng sát thương vật lý vì thế nên việc tăng lực đánh cho thương thủ ở thời điểm hiện tại là điều không thể thiếu.
- Khi tăng vào các điểm tiền năng như sức manh, nhanh nhẹn chỉ số lực đánh của thương thủ cũng vì thế được tăng lên
- Thêm vào đó khi trang bị cho mình vũ khí Rồng, Socket và vũ khí Ruud sẽ có thêm dòng tính năng tăng lực đánh (Combat Power)
2. Kỹ năng Ruud mới
Oversting (Chiến Ý Thần Thương)
- Dùng vũ khí thương đâm điên cuồng về các phía trong tầm đánh, nếu càng ít mục tiêu sát thương gây ra càng nhiều
- Tầm đánh cơ bản là 6 (+1 tầm đánh khi tăng vào bảng Master)
- Số lượng mục tiêu là 6 (+1 mục tiêu khi tăng vào Master)
- Số lượng dòng dame cơ bản là 3 (+2 dòng dame khi tăng vào Master)
- Nhanh nhẹn yêu cầu : 1470 điểm
- Cần cộng vào đâm đoạt mạng thành thạo 10 điểm để học Skill này
- Tăng cường debuff có thể kết hợp với đóng băng hoặc chảy máu
Wild Breche (Hơi Thở Hoang Dã)
- Dùng vũ khí thương quẹt thành 1 vệt hình tròn quanh mục tiêu gây sát thương
- Tầm đánh cơ bản là 6 (+1 tầm đánh khi tăng vào bảng Master)
- Số lượng mục tiêu là 6 (+1 mục tiêu khi tăng vào Master)
- Số lượng dòng dame cơ bản là 3 (+1 dòng dame khi tăng vào Master)
- Sức mạnh yêu cầu : 1020 điểm
- Cần cộng vào làm chủ quét lửa 10 điểm để học Skill này
- Tăng cường debuff có thể kết hợp với độc hoặc chảy máu
3. Làm mới thay đổi các skill trước đó
- Đâm liên hoàn: Tăng yêu cầu 600 điểm sức mạnh mới được học skill
- Quét lửa: Tăng số mục tiêu lên 6, tăng tầm đánh lên 4, tăng 2 dòng dame, xóa bỏ thời gian hồi chiêu
- Cuồng nộ: Hiệu ứng buff sức mạnh tấn công tăng tùy thuộc vào chỉ số sức manh – nhanh nhẹn, tăng 10% lực đánh Combat Power, giảm 5% phong thủ
- Khiên Sấm: Tăng thời gian sử dụng
4. Thêm item mới khiên Ruud1 đến Ruud9
Khiên huyết thần | Khiên hắc thần | Khiên thánh thần | Khiên linh hồn | Khiên mắt xanh | Khiên tim bạc | Khiên hạt tử | Khiên huyễn quang | Khiên tận thế |
II. Thêm vũ khí Ruud 9 và trang bị Ruud 10
A. Vũ khí Tận Thế Ruud 9 (APOCALYPSE ANVIL)
- Như các bạn cũng đã biết ngoài làm mới class GL thì Webzen tiếp tục cho ra mắt vũ khí Ruud 9 và trang bị Ruud 10 ở phiên bản season 19 này.
- Về cơ bản cách thức nâng cấp vũ khí, trang bị không có gì thay đổi. Nhưng chỉ số của nó đã được tăng lên 1 cách vượt trội, sau đây cùng điểm qua 1 chút về các vũ khí Ruud 9 của tất cả các class nhé.
Đây là vật phẩm dùng để nâng cấp vũ khí Huyễn Quang lên Tận Thế có thể mua tại NPC James ở Elbland (32,239)
Kiếm Tận Thế (DK)
Lực tấn công : 815 ~ 829 Tốc độ tấn công : 40 Kỹ năng : Chém xoáy Sức mạnh yêu cầu : 1006 Nhanh nhẹn yêu cầu : 327 Năng lượng yêu cầu : 936 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85 |
Khiên Tận Thế (DK)
Phòng thủ : 101 Khả năng phòng thủ : 128 Sức mạnh yêu cầu : 245 Nhanh nhẹn yêu cầu : 189 Năng lượng yêu cầu : 950 Dòng tính năng Basic DEF tăng 3 mỗi 20 level Phản sát thương 5% Tăng tỷ lệ né tránh 10% Tăng HP tối đa + 330 Tăng Mana tối đa + 330 Giảm sát thương nhận vào 90 |
Gậy Tận Thế (KD, MG, DW)
Lực tấn công : 285 ~ 295 Tốc độ tấn công : 30 Lực đánh phép thuật : 184% Sức mạnh yêu cầu : 308 Nhanh nhẹn yêu cầu : 106 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương phép thuật 85 |
Cung Tận Thế (ELF)
Lực tấn công : 1235 ~ 1273 Tốc độ tấn công : 55 Kỹ năng : Tam tiễn Sức mạnh yêu cầu : 206 Nhanh nhẹn yêu cầu : 1204 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85 |
Ống Tên Tận Thế
Lực tấn công : 723 ~ 743 Tốc độ tấn công : 60 Sức mạnh yêu cầu : 199 Nhanh nhẹn yêu cầu : 1190 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Khiên Tận thế (ELF)
Phòng thủ : 117 Khả năng phòng thủ : 122 Sức mạnh yêu cầu : 94 Năng lượng yêu cầu : 926 Dòng tính năng Tăng phòng thủ nguyên tố 44% Phản sát thương 5% Tăng tỷ lệ né tránh 10% Tăng HP tối đa + 330 Tăng Mana tối đa + 330 Giảm sát thương nhận vao 90
|
Kiếm Tận Thế Phép 1 Tay (MG)
Lực tấn công : 814 ~ 824 Tốc độ tấn công : 45 Lực đánh phép thuật : 97% Kỹ năng : Chém sức mạnh Sức mạnh yêu cầu : 743 Nhanh nhện yêu cầu : 458 Năng lượng yêu cầu : 164 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Kiếm Tận Thế Phép 2 Tay (MG)
Lực tấn công : 1116 ~ 1166 Tốc độ tấn công : 45 Lực đánh phép thuật : 97% Kỹ năng : Chém sức mạnh Sức mạnh yêu cầu : 743 Nhanh nhện yêu cầu : 458 Năng lượng yêu cầu : 164 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85 |
Quyền Trượng Tận Thế (DL)
Lực tấn công : 912 ~ 934 Tốc độ tấn công : 40 Kỹ năng : Đâm ánh sáng Sức mạnh yêu cầu : 710 Nhanh nhẹn yêu cầu : 166 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Khuyển Tận Thế (Sum)
Lực tấn công : 265 ~ 285 Tốc độ tấn công : 30 Lực đánh phép thuật : 170% Sức mạnh yêu cầu : 278 Nhanh nhẹn yêu cầu : 112 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Sách Tận Thế (Sum)
Tốc độ tấn công : 50 Lực đánh phép thuật : 162% Nhanh nhẹn yêu cầu : 206 Năng lượng yêu cầu : 760 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương lời nguyền 85
|
Vuốt Tận Thế (RF)
Lực tấn công : 720 ~ 738 Tốc độ tấn công : 35 Kỹ năng : Phượng hoàng Sức mạnh yêu cầu : 595 Nhanh nhẹn yêu cầu : 199 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Thương Tận Thế (GL)
Lực tấn công : 561 ~585 Tốc độ tấn công : 40 Kỹ năng : Đâm Sức mạnh yêu cầu : 448 Nhanh nhẹn yêu cầu : 320 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Khiên Tận Thế (GL)
Phòng thủ : 126 Khả năng phòng thủ : 129 Sức mạnh yêu cầu : 435 Nhanh nhẹn yêu cầu : 308 Dòng tính năng Basic DEF tăng 3 mỗi 20 level Phản sát thương 5% Tăng tỷ lệ né tránh 10% Tăng HP tối đa + 330 Tăng Mana tối đa + 330 Giảm sát thương nhận vào 90
|
Chùy Tận Thế (RW)
Lực tấn công : 239 ~ 252 Tốc độ tấn công : 50 Lực đánh phép thuật : 158% Sức mạnh yêu cầu : 294 Nhanh nhẹn yêu cầu : 113 Năng lượng yêu cầu : 1108 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85 |
Đao Tận Thế (SL)
Lực tấn công : 785 ~ 864 Tốc độ tấn công : 45 Kỹ năng : Chém xoáy ngang Sức mạnh yêu cầu : 341 Nhanh nhẹn yêu cầu : 1081 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Súng Tận Thế (GUN)
Lực tấn công : 370 ~ 384 Tốc độ tấn công : 50 Lực đánh phép thuật : 149% Sức mạnh yêu cầu : 379 Nhanh nhẹn yêu cầu : 322 Năng lượng yêu cầu : 852 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85 |
Sách Tận Thế (KD)
Lực tấn công : 148 ~ 155 Tốc độ tấn công : 30 Lực đánh phép thuật : 79% Nhanh nhẹn yêu cầu : 192 Năng lượng yêu cầu : 494 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Ngọc Tận Thế (Lemuria)
Lực tấn công : 270 ~ 284 Tốc độ tấn công : 30 Lực đánh phép thuật : 186% Sức mạnh yêu cầu : 171 Nhanh nhẹn yêu cầu : 87 Năng lượng yêu cầu : 474 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
Trường Kiếm Tận Thế (IK)
Lực tấn công : 818 ~ 843 Tốc độ tấn công : 40 Sức mạnh yêu cầu : 327 Dòng tính năng Tỷ lệ sát thương hoàn hảo 10% Tăng 7 tốc độ tấn công Sát thương tăng 3 mỗi 20 level Giết quái vật hồi 8 HP Giết quái vật hồi 8 Mana Tăng sát thương 85
|
B. Trang bị Tia Chớp Ruud 10 (Lightning Soul)
- Đi kèm với vũ khí Ruud 9 là các trang bị ruud 10 cho tất cả các class ở phiên bản Season 19 này, vật phẩm Tia Chớp có thể nâng cấp như các trang bị Ruud cũ không có gì thay đổi.
Đây là vật phẩm dùng để nâng cấp trang bị Tận Thế lên trang bị Ruud 10 Tia Chớp có thể mua tại NPC James ở Elbland (32,239)
1. Trang bị tia chớp Dark Knight (DK)
Mũ | Áo | Quần | Giày | Mũ | Áo | Quần | Giày | ||
Hiệp sĩ bóng đêm (DK) Công |
Hiệp sĩ bóng đêm (DK) Thủ |
||||||||
Sức mạnh | 781 | 933 | 844 | 739 | Sức mạnh | 125 | 135 | 130 | 114 |
Nhanh nhẹn | 240 | 287 | 256 | 224 | Nhanh nhẹn | 755 | 769 | 473 | 459 |
Phòng thủ | 539 | 562 | 552 | 538 | Phòng thủ | 559 | 582 | 572 | 558 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sát thương kỹ năng Tăng thể lực + 440 |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng khả năng phòng thủ + 330 |
Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 50% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 50% Tăng sát thương tấn công, sức mạnh của các thành viên trong nhóm + 320 Tăng tất cả chỉ số C Tăng khả năng phòng thủ cơ bản Tăng tỷ lệ chuyển đổi HP Tăng khả năng phòng thủ bằng lá chắc |
2. Trang bị tia chớp Fairy (Elf)
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Tay | ||
Tiên (ELF) Công |
Tiên (ELF) Đánh bóng |
||||||||
Sức mạnh | 198 | 224 | 209 | 182 | Sức mạnh | 83 | 93 | 88 | 83 |
Nhanh nhẹn | 413 | 467 | 440 | 377 | Nhanh nhẹn | 161 | 167 | 161 | 151 |
Năng lượng | 1063 | 1098 | 1070 | 1056 | |||||
Phòng thủ | 533 | 540 | 536 | 525 | Phòng thủ | 451 | 459 | 452 | 441 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sát thương kỹ năng
Tăng nhanh nhẹn |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18%
Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng năng lượng
Tăng cường phòng thủ lớn hơn + 63% |
Tăng cường phòng thủ dame Max + 63%
Tăng phòng thủ khi sử dụng khiên + 51% |
Phước lành + 80
Tăng khả năng phòng thủ + 300 Tăng máu tối đa + 610 Tăng chỉ số point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng máu tối đa Giamr sát thương |
3. Trang bị tia chớp Magic Gladiator (MG)
Áo | Quần | Tay | Giày | Áo | Quần | Tay | Giày | ||
Phép thuật (MG) Chiến |
Phép thuật (MG) Phép |
||||||||
Sức mạnh | 770 | 734 | 623 | 671 | Sức mạnh | 203 | 193 | 177 | 182 |
Nhanh nhẹn | 324 | 341 | 266 | 282 | Nhanh nhẹn | 188 | 177 | 161 | 167 |
Năng lượng | 1119 | 1091 | 1077 | 1056 | |||||
Phòng thủ | 561 | 537 | 530 | 536 | Phòng thủ | 558 | 527 | 532 | 531 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
4. Trang bị tia chớp Dark Wizard & Dark Lord
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Tay | ||
Phù thủy bóng tối (DW) | Chúa tể bóng tối (DL) | ||||||||
Sức mạnh | 240 | 261 | 251 | 193 | Sức mạnh | 329 | 261 | 340 | 282 |
Nhanh nhẹn | 93 | 98 | 83 | 77 | Nhanh nhẹn | 98 | 109 | 104 | 88 |
Phòng thủ | 518 | 527 | 524 | 513 | Phòng thủ | 516 | 537 | 524 | 513 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
5. Trang bị tia chớp Summoner & Rage Fighter
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Giày | ||
Người triệu hồi | Máy bay chiến đấu cuồng nộ (RF) | ||||||||
Sức mạnh | 198 | 219 | 209 | 151 | Sức mạnh | 329 | 455 | 366 | 366 |
Nhanh nhẹn | 77 | 88 | 83 | 46 | Nhanh nhẹn | ||||
Phòng thủ | 520 | 532 | 524 | 512 | Phòng thủ | 514 | 542 | 520 | 520 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
6. Trang bị tia chớp Grow Lancer & Slayer
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Tay | ||
Phát triển Lancer (GL) |
Kẻ giết người |
||||||||
Sức mạnh | 340 | 361 | 350 | 298 | Sức mạnh | 240 | 287 | 256 | 219 |
Nhanh nhẹn | 340 | 361 | 350 | 298 | Nhanh nhẹn | 781 | 933 | 844 | 707 |
Phòng thủ | 510 | 521 | 518 | 511 | Phòng thủ | 543 | 557 | 548 | 524 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
7. Trang bị tia chớp Run Wizad & Gun Crusher
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Giày | ||
Chạy Wizad |
máy nghiền súng |
||||||||
Sức mạnh | 209 | 230 | 219 | 161 | Sức mạnh | 324 | 335 | 314 | 293 |
Nhanh nhẹn | 88 | 93 | 88 | 72 | Nhanh nhẹn | 272 | 282 | 261 | 240 |
Năng lượng | 867 | 895 | 881 | 839 | Năng lượng | 804 | 818 | 790 | 762 |
Phòng thủ | 524 | 532 | 529 | 519 | Phòng thủ | 514 | 532 | 526 | 521 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
8. Trang bị tia chớp Kundun Mephis & Lemuria
Mũ | Áo | Quần | Tay | Mũ | Áo | Quần | Tay | ||
Kundun Mephis |
Lemuria |
||||||||
Sức mạnh | 240 | 261 | 251 | 193 | Sức mạnh | 193 | 214 | 203 | 146 |
Nhanh nhẹn | 93 | 98 | 93 | 77 | Nhanh nhẹn | 62 | 72 | 67 | 46 |
Năng lượng | 776 | 790 | 762 | 741 | Năng lượng | 762 | 776 | 748 | 720 |
Phòng thủ | 529 | 533 | 525 | 528 | Phòng thủ | 532 | 528 | 527 | 537 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng năng lượng |
Cơ hội sát thương gấp đôi +18% Tăng sát thương phép thuật |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
9. Trang bị tia chớp illusion Knight
Mũ | Áo | Quần | Tay | ||||||
Hiệp sĩ ảo ảnh (IK) |
Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |||||
Sức mạnh | 256 | 298 | 272 | 230 | |||||
Nhanh nhẹn | 755 | 912 | 833 | 697 | |||||
Phòng thủ | 547 | 562 | 538 | 517 |
Hiệu ứng 2 món | Hiệu ứng 3 món | Hiệu ứng 4 món | |||
Tăng sức tấn công kỹ năng Tăng sức mạnh |
Cơ hội sát thương gấp đôi + 18% Tăng tấn công |
Tăng chí mạng Tăng sát thương hoàn hảo Bỏ qua phòng thủ của kẻ thù + 9% Tăng chỉ số Point bảng C Tăng phòng thủ cơ bản Tăng cơ hội sát thương chí mạng + 20% Tăng cơ hội sát thương hoàn hảo + 20% Tăng gấp ba các suất thiệt hại + 14% Tăng máu tối đa Giảm sát thương |
Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
III. Mở rộng cấp độ và mở bản đồ mới (Đảo TORMENTA)
- Là maps có phạm vi khá rộng, lỗi đi phức tạp, nhân vật di chuyển tới sẽ đứng giữa trung tâm của bản đồ
- Cấp độ tối thiểu có thể vào là 1280 chi phí di chuyển tới maps là 50.000 Zen
- Có thể di chuyển bằng cách sử dụng phím M chọn Tormenta để di chuyển tới trung tâm bản đồ
- Giữa trung tâm bản đồ là vùng an toàn nhân vật bị chết hoặc kết nối lại sẽ được di chuyển tới vùng an toàn
- Đảo Tormenta cũng sẽ xuất hiện thủ lĩnh thuộc tính
- Quái vật Tormenta có khả năng gây sát thương mạnh, sát thương chí mạng cao, kháng hấp thụ sát thương có thêm 3% khả năng sát thương chuẩn
- Thông tin quái vật đảo Tormenta bên dưới.
Bảo vệ bão cấp độ 700
Tấn công ở cụ ly gần bằng cách vung một chiếc búa khổng lồ |
Máy gặt bão cấp độ 705
Xoay kiếm nhanh bằng cả 2 tay tấn công tầm gần |
Qủy bão cấp độ 710
Sử dụng tia sét ở cả 2 tay để tấn công diện rộng ở khoảng cách xa |
- Quái vật thủ lĩnh thuộc tính khu vực đảo Tormenta
Bảo vệ bão (Elite) cấp độ 855
Tấn công ở cự ly gần bằng cách vung một chiếc búa
|
Máy gặt bão (Elite) cấp độ 858
Xoay kiếm nhanh bằng cả 2 tay tấn công tầm gần |
Qủy bão (Elite) cấp độ 860
Sử dụng tia sét ở cả 2 tay để tấn công tầm xa, diện rộng. Hấp thụ 300 Mana và 15 AGI khi tấn công |