I/ Sửa đổi cơ chế Lõi Kỹ năng Maser 5 và kho Thẻ kỹ năng …

Thay đổi cơ chế gắn thẻ Master 5
  • Các thẻ Master 5 giờ đây sẽ được làm lại giao diện trực quan hơn và dễ sử dụng hơn
  • Khi bạn giữ chuột vào ô kỹ năng trống nó sẽ được in đậm và hiện ra các thẻ có thể sử dụng được
  • bạn có thể di chuột qua các thẻ để chọn lựa nhanh chóng hơn
  • Cơ chế lắp thẻ vẫn như cũ, bạn cần điều kiện để kích hoạt được thẻ
  • Thay đổi giao diện UI tìm kiếm
  • Bổ sung thêm Giao diện theo danh sách tìm kiếm

 

Tùy chọn chuyển đổi giữa các thẻ kỹ năng Master 5 với nhau
  • Thêm tính năng chuyển đổi thẻ kỹ năng, việc phiên bản cũ khiến người chơi khó khăn khi tìm được kỹ năng yêu thích và phù hợp với nhân vật của mình thì từ đây đã được giải quyết
  • Giao diện chuyển đổi thẻ kỹ năng thông qua ảnh bên cạnh.
  • Những lưu ý khi chuyển đổi thẻ kỹ năng: Khi bạn chuyển đổi bạn sẽ được tùy chọn sang bộ thẻ kỹ năng mới với 3 option cơ bản (HP,AG,AG) cân nhắc những gì nhân vật bạn đang thiếu
  • Trường hợp 1: nếu bạn không có thẻ kỹ năng khi chuyển đổi, ví dụ, bạn Có thẻ A và không có thẻ B (A là thẻ bạn chuyển B là thẻ chuyển đến)
  • Kết quả:  Thẻ kỹ năng level 0 được tạo ra như trong ảnh bên ta thấy sẽ quy đổi ra level 0 + số lượng
  • Kỹ năng Chaos Blade Level 3 ( tổng 4 thẻ kỹ năng + số xếp chồng của thẻ là 2 tổng cộng 6 thẻ) sau khi chuyển đổi sang Skill Harbok (sẽ còn lv 0 và 5 thẻ xếp chồng  tổng cộng là 6 thẻ)  -> không mất số lượng thẻ
  • Nếu như bạn đã có thẻ chuyển đổi đến ví dụ bạn có cả A và B (A là thẻ bạn chuyển đến B)
  • Kết quả: Số lượng thẻ sẽ được quy đổi hoàn toàn giữ level + thêm số lượng
  • ví dụ ảnh bên: Chaos Blade Skillv 3 + 2 xếp chồng tổng cộng 6 thẻ khi chuyển đổi sang Harbok skill Lv1 xếp chồng 7 thẻ -> không mất số lượng thẻ
  • Nguyên liệu cần thiết để đổi thẻ:
  • 1 thẻ kỹ năng gốc cần chuyển đổi
  • 1 tinh thể Master 5
  • 1.000.000 Zen

Đối với vật phẩm thẻ master 5 sẽ ưu tiên trừ thẻ master 5 (khóa) trước tiên

II/ Mở rộng cấp độ tối đa của nhân vật và bổ xung Muun Hero

Cấp độ của nhân vật tăng từ 1600 lên 1650

Bổ xung Muun hero Darlord

  • Phòng thủ thuộc tính + 10
  • Khi có được Muun sẽ X20 lần chỉ số trong 7 ngày

 

III/ Bản đồ mới

Cập nhật bản đồ mới
Twisted Kanrutan

  • Cấp độ để vào map là 1450, Phạt dame đến cấp 1500
  • Di chuyển bằng cửa sổ di chuyển phím (M) phí 50.000 Zen
  • Có thể di chuyển bằng đường bộ thông qua cổng Kanrutan 2 (76,65)
  • Bạn có thể sử dụng Helper Pluss di chuyển đến khu vực chính phụ và thuộc tính mong muốn
  • Quái vật tại Twisted Kảnutan có khả năng kháng sát thương hoàn hảo, kháng sát thương chí mạng, hấp thụ sát thương và né tránh sát thương

Vật phẩm rớt chính: 

  • Trang bị hoàn hảo
  • Vòng cổ socket random

 

Thông tin quái vật tại Twisted Kanrutan

Twisted Crypta

Tấn công cự ly gần

Twisted Gollock

Tấn công cự ly gần

Twisted Condra

tấn công diện rộng

 

IV/ Cập nhật Earing 7th

 

Verdant Earing (Trái)

Cấp độ yêu cầu: 1050

Sát thương/ Phép thuật / Nguyền Rủa : 396 ~399

Phòng thủ thuộc tính: 366

Verdant Earing (Phải)

Cấp độ yêu cầu: 1000

Sát thương/ Phép thuật / Nguyền Rủa : 436 ~439

Phòng thủ thuộc tính: 424

 

Các Option của Verdant Earing
 

Verdant Earing (Trái)

Max HP + 1.000

Sát thương kỹ năng + 29

Sát thương / Phép thuật + 127

Sát thương hoàn hảo + 215

Sát thương chí mạng + 215

 

Verdant Earing (Phải)

Max Mana + 1.000

Tỷ lệ dame hoàn hảo + 10%

Tỷ lệ chí mạng + 10%

Tự động hồi AG: 10%

Tốc độ tấn công + 7

 

Trang bị đầy đủ 2 bên trái phải kích option ẩn

Loại bỏ phòng ngự : 7%

Tất cả chỉ số (C) +10

Tăng Dame + 90

 

Bạn có thể chế tạo Earing (Bông tai 7) thông qua Earing 6 từ cấp độ 11 – 15

Nâng cấp mỗi bên với bông tai tương ứng

Năng cấp sẽ cần Đá Verdant (hình bên dưới)

Sau khi nâng cấp các option sẽ được random 1 đến 3 option – với MU Tiên Phong bạn sẽ gửi ticket để nhận đủ 5 option

 

Vật liệu cơ bản Vật liệu Ruud Ngọc cần thiết tỷ lệ thành công kết quả
  • Earing 6 ( Bông tai 6)
  • Đá Verdant
  • Ngọc ước nguyện X20
  • Ngọc tâm linh X20
  • Ngọc hỗn nguyên X1
  • Ngọc sáng tạo X1
  • Tỷ lệ bên dưới
  • Earing 7 ( Bông tai 7)

 

Tỷ lệ thành công dựa trên cấp độ của Earing 6 mà bạn nâng cấp
Earing 6 level 11 Earing 6 level 12 Earing 6 level 13 Earing 6 level 14 Earing 6 level 15
60% 70% 80% 90% 100%